🔍
Search:
TRUNG BÌNH
🌟
TRUNG BÌNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
성적이나 등급을 .‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 단계로 나눌 때 네 번째 단계.
1
TRUNG BÌNH:
Cấp bậc thứ tư trong số năm cấp bậc đánh giá điểm số hoặc đẳng cấp theo cách đánh giá học lực của Hàn Quốc là" tú (xuất sắc), ưu (giỏi), mỹ (khá), lương (trung bình), khả (kém)".
-
Danh từ
-
1
보통보다 조금 싼 상품의 가격.
1
GIÁ RẺ TRUNG BÌNH:
Giá sản phẩm rẻ hơn thông thường một chút.
-
Danh từ
-
1
등급이나 단계가 중간보다 조금 더 높은 것.
1
SỰ TRÊN TRUNG BÌNH:
Cái mà đẳng cấp hay giai đoạn cao hơn một chút cho với mới trung bình.
-
None
-
1
일정한 지역에 사는 사람들의 나이를 평균한 값.
1
TUỔI THỌ TRUNG BÌNH:
Giá trị bình quân của tuổi những người sống trong một khu vực nhất định.
-
Danh từ
-
1
선수의 몸무게에 따라 등급을 매겨서 하는 경기에서, 몸무게가 중간에 속하는 등급.
1
HẠNG CÂN TRUNG BÌNH:
Cấp độ mà trọng lượng cơ thể thuộc loại vừa, trong môn thi đấu chia cấp độ theo trọng lượng cơ thể của vận động viên.
-
Danh từ
-
1
중거리 달리기와 장거리 달리기.
1
CỰ LI TRUNG BÌNH VÀ DÀI:
Việc chạy cự li trung bình và chạy cự li dài.
-
Danh từ
-
1
여러 사람이나 물건 중에서 크기나 품질 등이 중간이 되는 사람이나 물건.
1
HÀNG GIỮA, MỨC TRUNG BÌNH:
Con người hay đồ vật có kích thước hay phẩm chất thuộc về khoảng giữa trong số nhiều người hay đồ vật v.v...
-
Danh từ
-
1
수나 양, 정도 등이 중간이 되는 것.
1
TÍNH TRUNG BÌNH, TÍNH BÌNH QUÂN:
Việc số hay lượng, mức độ ở giữa chừng.
-
Danh từ
-
1
수나 양, 정도의 중간값을 갖는 수.
1
GIÁ TRỊ BÌNH QUÂN, GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH:
Số có giá trị ở mức giữa của số hay lượng, mức độ.
-
Định từ
-
1
수나 양, 정도 등이 중간이 되는.
1
CÓ TÍNH BÌNH QUÂN, CÓ TÍNH TRUNG BÌNH:
Số hay lượng, mức độ ở giữa chừng.
-
None
-
1
일정한 기간 동안 관찰하여 잰 기온의 평균값.
1
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH, NHIỆT ĐỘ BÌNH QUÂN:
Giá trị bình quân của nhiệt độ đã quan sát và đo được trong một khoảng thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1
비슷한 몸무게의 선수끼리 겨루는 운동 경기에서 중간 정도 몸무게의 선수들이 출전하는 등급.
1
HẠNG CÂN TRUNG BÌNH, VÔ ĐỊCH Ở HẠNG TRUNG:
Đẳng cấp các tuyển thủ của hạng cân mức trung bình tham gia trong các trận đấu thể thao mà nhóm các tuyển thủ cùng hạng cân thi đấu.
-
Phó từ
-
1
허락되거나 받아들여지는 범위를 크게 넘지 않는 만큼.
1
VỪA ĐỦ, TƯƠNG ĐỐI, ĐƯỢC:
Bằng chứ không vượt qua khoảng được cho phép hay được chấp nhận.
-
2
보통은 넘는 정도로.
2
KHÁ, HƠN TRUNG BÌNH:
Đến mức vượt qua thông thường.
-
Danh từ
-
1
등급을 상, 중, 하로 나누었을 때 가운데 등급.
1
TRUNG CẤP:
Cấp ở giữa khi phân chia cấp bậc thành cao cấp, trung cấp, cấp thấp.
-
2
정도나 수준이 중간인 것.
2
CẤP TRUNG BÌNH:
Việc mức độ hay tiêu chuẩn ở giữa.
-
3
초등 교육과 고등 교육의 사이.
3
TRUNG HỌC CƠ SỞ, CẤP HAI:
Giữa bậc giáo dục tiểu học và bậc giáo dục phổ thông trung học.
-
Danh từ
-
1
짧지도 길지도 않은 중간 정도의 거리.
1
CỰ LI TRUNG BÌNH, CỰ LI VỪA:
Cự li thuộc mức độ trung bình, không dài cũng không ngắn.
-
2
육상 경기에서, 400~1,500미터의 거리를 빨리 달리는 것을 겨루는 경기.
2
(MÔN CHẠY) CỰ LI TRUNG BÌNH:
Môn thi đấu tranh tài về việc chạy nhanh trên quãng đường từ 400 đến 1500 mét, trong thi đấu điền kinh.
-
Danh từ
-
1
항상 일정하게 유지되는 온도.
1
NHIỆT ĐỘ BÌNH THƯỜNG:
Nhiệt độ luôn được duy trì một cách nhất định.
-
2
일 년 동안의 평균 기온.
2
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH:
Nhiệt độ bình quân trong một năm.
-
3
덥지도 춥지도 않은 평상시의 보통 온도.
3
NHIỆT ĐỘ BÌNH THƯỜNG:
Nhiệt độ thông thường lúc bình thường không nóng và cũng không lạnh.
-
Danh từ
-
1
등급, 수준, 차례 등에서 가운데.
1
TRUNG BÌNH, HẠNG TRUNG:
Ở giữa của đẳng cấp, trình độ, thứ tự...
-
2
규모나 크기에 따라 큰 것, 중간 것, 작은 것으로 구분될 때에 중간 것.
2
CÁI VỪA, CÁI TRUNG BÌNH:
Cái ở giữa khi phân biệt thành cái to, cái vừa, cái nhỏ theo quy mô hay kích thước.
-
3
초등학교를 졸업하고 다니는 학교.
3
TRƯỜNG CẤP HAI:
Trường học sau khi tốt nghiệp tiểu học.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
두 사물의 사이.
1
TRUNG GIAN, Ở GIỮA:
Giữa hai sự vật.
-
2
등급, 크기, 차례 등의 가운데.
2
GIỮA, TRUNG BÌNH, TRUNG GIAN:
Ở giữa của đẳng cấp, độ lớn, thứ tự...
-
3
공간이나 시간 등의 가운데.
3
GIỮA, GIỮA LÚC:
Ở giữa của không gian hay thời gian.
-
4
어떤 일이 계속되고 있는 사이.
4
GIỮA CHỪNG:
Khoảng giữa lúc việc nào đó đang được tiếp tục.
-
5
이쪽도 저쪽도 아닌 그 사이.
5
Ở GIỮA, Ở LƯNG CHỪNG:
Ở giữa, không phải phía này cũng không phải phía kia.
-
6
사람과 사람을 연결하는 사이.
6
TRUNG GIAN, Ở GIỮA:
Ở giữa nối kết con người với con người.
🌟
TRUNG BÌNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
흐르는 강이나 냇물의 중간 부분.
1.
GIỮA DÒNG:
Phần giữa của sông hay suối đang chảy.
-
2.
사회적 지위나 생활 수준, 소득 수준 등이 중간 정도인 부류.
2.
TRUNG LƯU:
Giai tầng mà địa vị xã hội, mức sống hay mức thu nhập... ở mức trung bình.
-
3.
기류의 중간쯤.
3.
GIỮA DÒNG KHÍ LƯU:
Khoảng giữa của khí lưu.
-
Danh từ
-
1.
어떤 기간의 중간이 되는 시기.
1.
TRUNG KỲ:
Thời kì ở giữa của thời gian nào đó.
-
2.
길거나 짧지 않고 중간 정도 되는 기간.
2.
TRUNG HẠN:
Thời gian không dài hay cũng không ngắn mà ở vào mức độ trung bình.
-
☆
Danh từ
-
1.
재산이나 생활 수준이 중간에 속하는 사회 계층.
1.
TẦNG LỚP TRUNG LƯU, TẦNG LỚP TIỂU TƯ SẢN:
Tầng lớp xã hội mà tài sản hay mức sống... thuộc mức trung bình.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
아래에서 위쪽으로 높게.
1.
CAO:
Một cách cao theo chiều từ dưới lên trên.
-
2.
온도나 습도나 압력 등이 기준치보다 위에 있게.
2.
CAO:
Nhiệt độ, độ ẩm hay áp suất ở trên chỉ số tiêu chuẩn.
-
3.
품질이나 수준 또는 능력이나 가치가 보통보다 위에 있게.
3.
CAO:
Chất lượng, trình độ, năng lực hay giá trị ở trên mức trung bình.
-
4.
값이나 비율이 보통보다 위에 있게.
4.
CAO:
Giá cả hoặc tỉ lệ ở trên mức trung bình.
-
9.
지위나 신분 등이 보통보다 위에 있게.
9.
CAO:
Địa vị hay thân phận ở trên mức bình thường.
-
5.
소리나 음계가 보통보다 크거나 위에 있게.
5.
CAO, VANG:
Âm thanh hay âm vực lớn hoặc cao hơn mức bình thường.
-
6.
이름이나 명성이 널리 알려지게.
6.
RỘNG KHẮP, NỔI TIẾNG:
Tên tuổi hay danh tiếng được biết đến rộng rãi.
-
10.
기세 등이 힘차고 대단하게.
10.
CAO:
Khí thế mạnh mẽ và hùng hậu.
-
7.
어떤 의견이 다른 의견보다 많고 우세하게.
7.
MỘT CÁCH ÁP ĐẢO:
Ý kiến nào đó nhiều và chiếm ưu thế hơn ý kiến khác.
-
8.
꿈이나 이상이 크고 원대하게.
8.
LỚN, LỚN LAO:
Giấc mơ hay lí tưởng cao cả và lớn lao.
-
Danh từ
-
1.
등급이나 단계가 중간보다 조금 더 높은 것.
1.
SỰ TRÊN TRUNG BÌNH:
Cái mà đẳng cấp hay giai đoạn cao hơn một chút cho với mới trung bình.
-
Danh từ
-
1.
중거리 달리기와 장거리 달리기.
1.
CỰ LI TRUNG BÌNH VÀ DÀI:
Việc chạy cự li trung bình và chạy cự li dài.
-
Danh từ
-
1.
회의 등에서 어떤 안건에 대해 표결을 할 때 찬성한다는 표시.
1.
TÁN THÀNH, ĐỒNG Ý:
Biểu thị sự tán thành khi biểu quyết về vấn đề nào đó trong hội nghị.
-
2.
성적이나 등급을 나타내는 ‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 단계 중에서 가장 낮은 등급.
2.
KÉM:
Cấp thấp nhất trong năm bậc "Tú(xuất sắc, A), Ưu (giỏi, B), Mĩ (khá, C), Lương (trung bình, D), Khả (kém, F)" thể hiện thành tích hay cấp bậc.
-
3.
어떤 행동이 가능하거나 허용됨.
3.
SỰ ĐƯỢC PHÉP, SỰ KHẢ THI:
Việc hành động nào đó được cho phép hoặc có thể.
-
Danh từ
-
1.
짧지도 길지도 않은 중간 정도의 거리.
1.
CỰ LI TRUNG BÌNH, CỰ LI VỪA:
Cự li thuộc mức độ trung bình, không dài cũng không ngắn.
-
2.
육상 경기에서, 400~1,500미터의 거리를 빨리 달리는 것을 겨루는 경기.
2.
(MÔN CHẠY) CỰ LI TRUNG BÌNH:
Môn thi đấu tranh tài về việc chạy nhanh trên quãng đường từ 400 đến 1500 mét, trong thi đấu điền kinh.
-
Danh từ
-
1.
서울에 있는 기차역 및 지하철역. 하루 평균 구만여 명이 이용하는, 서울의 관문이다. 경부선과 경부 고속 철도, 경의선의 출발지이자 종착역이다.
1.
SEOULYEOK; GA SEOUL:
Ga tàu hoả và ga tàu điện ngầm ở Seoul. Là cửa ngỏ của Seoul, trung bình một ngày có hơn 90.000 người sử dụng. Là điểm xuất phát và điểm đến cuối cùng của tuyến Seoul-Busan, đường sắt cao tốc Seoul-Busan và tuyến Seoul-Shinuichu.
-
Danh từ
-
1.
사회적 지위나 생활 수준 등이 중간 정도인 사회 계층.
1.
TẦNG LỚP TRUNG LƯU:
Tầng lớp mà địa vị xã hội hay mức sống... ở mức trung bình.
-
☆
Danh từ
-
1.
적도에 가까우며, 연평균 기온이 섭씨 20도 이상인 덥고 비가 많이 오는 지역.
1.
NHIỆT ĐỚI:
Khu vực gần xích đạo, nhiệt độ trung bình hàng năm xấp xỉ trên 20 độ C, nóng và mưa nhiều.
-
Danh từ
-
1.
성적이나 등급을 .‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 단계로 나눌 때 네 번째 단계.
1.
TRUNG BÌNH:
Cấp bậc thứ tư trong số năm cấp bậc đánh giá điểm số hoặc đẳng cấp theo cách đánh giá học lực của Hàn Quốc là" tú (xuất sắc), ưu (giỏi), mỹ (khá), lương (trung bình), khả (kém)".
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
흔히 볼 수 있어 특별하지 않고 평범함. 또는 뛰어나지도 뒤떨어지지도 않은 중간 정도.
1.
SỰ BÌNH THƯỜNG, SỰ PHỔ THÔNG:
Sự bình dị và không đặc biệt vì có thể nhìn thấy nhiều. Hoặc mức độ trung bình không nổi trội cũng không tụt hậu.
-
Danh từ
-
1.
크기나 규모가 중간인 것과 작은 것.
1.
LOẠI VỪA VÀ NHỎ:
Cái nhỏ và cái mà độ lớn và quy mô trung bình.
-
Danh từ
-
1.
같은 종류의 사물 가운데 크기나 규모가 중간 정도인 것.
1.
LOẠI TRUNG:
Thứ có quy mô hay kích cỡ loại trung bình giữa những thứ cùng loại.
-
Phụ tố
-
1.
‘통째’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
CẢ:
Tiền tố thêm nghĩa "toàn bộ".
-
2.
‘온통’ 또는 ‘평균’의 뜻을 더하는 접두사.
2.
TRỌN, CẢ:
Tiền tố thêm nghĩa "tất cả" hoặc "trung bình".
-
Danh từ
-
1.
비슷한 몸무게의 선수끼리 겨루는 운동 경기에서 중간 정도 몸무게의 선수들이 출전하는 등급.
1.
HẠNG CÂN TRUNG BÌNH, VÔ ĐỊCH Ở HẠNG TRUNG:
Đẳng cấp các tuyển thủ của hạng cân mức trung bình tham gia trong các trận đấu thể thao mà nhóm các tuyển thủ cùng hạng cân thi đấu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
크기가 중간 정도인 자동차.
1.
XE CỠ TRUNG:
Xe ô tô có kích thước trung bình.
-
Danh từ
-
1.
중위도 지방에서 일 년 내내 서에서 동으로 부는 바람.
1.
GIÓ TÂY:
Gió thổi quanh năm từ Tây sang Đông ở khu vực vĩ độ trung bình.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 기준보다 더 높은 쪽. 또는 중간보다 더 높은 쪽.
1.
TRÊN:
Phía cao hơn so với tiêu chuẩn nào đó. Hoặc phía cao hơn so với mức trung bình.
-
2.
길고 높은 것의 꼭대기나 꼭대기에 가까운 곳.
2.
TRÊN:
Đỉnh hoặc nơi gần đỉnh của cái dài và cao.
-
3.
어떤 것의 겉면이나 평평한 표면.
3.
TRÊN:
Bề mặt bằng phẳng hay lớp vỏ của sự vật.
-
4.
신분, 지위 등이 더 높은 쪽.
4.
TẦNG LỚP TRÊN, CẤP TRÊN:
Phía người có địa vị, chức vụ cao hơn.
-
5.
나이가 더 많은 쪽.
5.
LỚN HƠN, TRÊN:
Phía người nhiều tuổi hơn.
-
6.
등급, 정도, 질 등이 더 나은 쪽.
6.
CAO HƠN:
Phía người có cấp bậc, mức độ, chất lượng khá hơn.
-
7.
글 등에서 앞에 말한 내용.
7.
NHƯ TRÊN:
Nội dung đã nói ở phần trước trong bài viết v.v...
-
8.
강 등의 물이 흘러오는 쪽이나 그 부분.
8.
THƯỢNG NGUỒN, THƯỢNG LƯU:
Khu vực hoặc phần ở đầu nguồn nước của con sông v.v...
-
9.
시간상으로 앞선 순서인 것.
9.
XƯA, TRƯỚC ĐÂY:
Cái thuộc về thứ tự đi trước về mặt thời gian.
-
10.
어떤 일이나 조건 등에 의하여 정해지는 테두리나 범위.
10.
TRÊN NỀN TẢNG:
Phạm vi hay ranh giới được định ra dựa vào sự việc hay điều kiện nào đó.
-
11.
이미 있는 것의 바깥.
11.
NGOÀI:
Trừ cái đã có ra.